Đ/c: 40/4 Hồ Văn Long, Phường Bình Hưng Hoà B, Quận Bình Tân
Email: inoxtruyenle@gmail.com
✅ Tư vấn hỗ trợ miễn phí.
✅ Nhập khẩu trực tiếp, giá thành cạnh tranh, đối với những đơn hàng lớn giá chiết khấu cực ưu đãi.
✅ Hàng hóa đầy đủ chứng chỉ CO và CQ
✅ Đơn vị uy tín, hơn 20 năm kinh nghiệm nhập khẩu mặt hàng thép không gỉ, inox.
✅ Miễn phí vận chuyển với đơn hàng khắp các khu vực TPHCM
U inox 304 có tính ứng dụng cao, được sử dụng rất nhiều trong các ngành cơ khí, xây dựng, thiết kế nội thất,… Bài viết hôm nay sẽ tổng hợp các thông tin liên quan đến thanh U inox 304 để bạn đọc có sự lựa chọn và sử dụng phù hợp.
Thanh U inox 304 còn được gọi là U inox SUS 304. Đây là phụ kiện hình chữ U, được đúc từ vật liệu inox 304 (thành phần Crom 18% và Niken 8%). Với các tính chất nổi bật như cứng cáp, chắc chắn, chống ăn mòn tốt trong mọi điều kiện, nẹp U inox 304 đã và đang trở thành vật liệu quan trọng trong nhiều ngành nghề, lĩnh vực.
U inox 304 là thanh inox 304 được chế tác thành hình chữ U, có tính ứng dụng cao trong nhiều ngành nghề
Giá U inox 304 bao nhiêu là thắc mắc của số đông người dùng. Dưới đây là bảng giá để bạn tham khảo.
STT |
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
BỀ MẶT |
GIÁ (VNĐ/kg) |
1 |
35 x 60 x 35 |
4 ly |
2A/ No.1 |
85.000 - 90.000 |
2 |
40 x 80 x 40 |
5 ly |
2A/ No.1 |
85.000 - 90.000 |
3 |
50 x 100 x 50 |
5 ly |
2A/ No.1 |
85.000 - 90.000 |
4 |
50 x 120 x 50 |
6 ly |
2A/ No.1 |
85.000 - 90.000 |
5 |
65 x 150 x 65 |
6 ly |
2A/ No.1 |
85.000 - 90.000 |
6 |
75 x 150 x 75 |
6 ly |
2A/ No.1 |
85.000 - 90.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thực tế sẽ thay đổi theo thời điểm mua hàng, chính sách bán hàng, số lượng đơn hàng,… Bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp để được báo giá chính xác.
Việc tìm hiểu thông số kỹ thuật của U đúc inox 304 là rất quan trọng để đảm bảo chọn được sản phẩm phù hợp với mục đích và yêu cầu sử dụng.
Trọng lượng và quy cách nẹp U inox 304 là yếu tố được nhiều người quan tâm khi chọn mua và sử dụng
U inox 304 được sản xuất theo quy cách và tiêu chuẩn sau: